tên ngoan tiếng trung là gì

Thuốc kích rễ tiếng Trung là gì. Từ vựng tiếng Trung về ngành Nông nghiệpTừ vựng tiếng Trung về ngành Nông nghiệp. Chủ đề này cũng khá là thú vị, ngoài học các từ ngữ quen thuộc trong Dưới đây là những đánh giá cụ thể về cái tên Đo An Nhi. Số mệnh của bạn là số : 2. Số 2 tượng trưng cho sự hòa nhã, ngọt ngào, sẵn sàng giúp đỡ và xã giao khéo léo. Liên hệ với mặt trăng. Tương đương với High Priestess, ái nữ Thổ Tinh, một thiếu nữ đang ngồi Học tiếng trung hay bất kì ngôn ngữ nào khác, ngay tại những buổi đầu chúng ta đều muốn tìm hiểu về cách đọc tên của mình. Đối với tiếng trung, cái tên không chỉ đơn giản là cách để gọi một cá nhân, mà còn mang ý nghĩa rất sâu sắc về các văn hoá khác nhau như phong thuỷ, giới tính, tính cách con người. Có phải bạn đang tìm kiếm tên tiếng anh nữ dễ thương cho "công chúa" của mình? Nếu bạn đang tìm kiếm điều đó, thì bạn đã tìm đến đúng chỗ rồi đấy! Aroma sẽ giúp bạn chọn ra tên tiếng anh vừa dễ thương, vừa độc nhất cho đứa con yêu dấu của mình, Đặt tên tiếng anh cho con là hội nhập quốc tế Không nên đặt tên cho chó quá phổ biến. Có những cách đặt tên cho chó bằng Tiếng Việt đã trở nên rất phổ biến như Lu, Bé, Miu, Milu…. Những cái tên này rất dễ gây hiểu nhầm. Nhất là khi bạn và cún cưng cùng đi dạo bên ngoài. Không nên dùng quá nhiều tên để gọi Site De Rencontre Love Me Tender. Tên tiếng Trung của bạn là gì quiz? Trong bài viết dưới đây, bạn có thể tự đặt theo ý thích. Hoặc đơn giản là dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc. Và dưới đây là toàn bộ tên tiếng Việt sang tiếng Trung cực kỳ đầy đủ. Tên tiếng Trung của bạn là gì? Để biết tên tiếng Trung của bạn, bạn tham khảo những kiến thức sau đây Họ và tên của bạn trong tiếng Trung Họ trong tiếng Trung Dưới đây là những họ phổ biến trong tiếng Trung để bạn tham khảo Họ Trần 陈 Chén Họ Dương 杨 Yáng. Họ Triệu 赵 Zhào. Họ Hoàng 黄 Huáng. Họ Lý 李 Lǐ Họ Vương 王 Wáng Họ Trương 张 Zhāng Họ Lưu 刘 Liú Họ Chu 周 Zhōu Họ Ngô 吴 Wú Họ Từ 徐 Xú Họ Tôn 孙 Sūn Họ Hồ 胡 Hú Họ Châu 朱 Zhū Họ Cao 高 Gāo Họ Lâm 林 Lín Họ Hàn 韩 Hán Họ Đường 唐 Táng Họ Phùng 冯 Féng Họ Vu 于 Yú Họ Lê 黎 Lí Họ Thường 常 Cháng Họ Võ Vũ 武 Wǔ Họ Kiều 乔 Qiáo Họ Lương 梁 Liáng Họ Tống 宋 Sòng. Họ Trịnh 郑 Zhèng. Họ Tạ 谢 Xiè Họ Long 龙 Lóng Họ Vạn 万 Wàn Họ Đoàn 段 Duàn Họ Lôi 雷 Léi Họ Hạ 贺 Hè Họ Lại 赖 Lài Họ Cung 龚 Gōng Họ Văn 文 Wén Họ Tiền 钱 Qián Họ Thang 汤 Tāng Họ Doãn 尹 Yǐn Họ Dịch 易 Yǐn Một số họ trong tiếng Trung Ngoại Ngữ Tiếng Trung giao tiếp cho người bắt đầu Số lượng bài giảng 18 Bao gồm 2 clip dạy phát âm, 1 clip giới thiệu sơ lược về chữ Hán, 15 clip dạy giao tiếp tiếng Trung được phân thành 15 chủ đề giao tiếp cơ bản, thiết thực giúp người học dễ dàng áp dụng trong thực tế cuộc sống như chào hỏi, giới thiệu bản thân, ăn uống, mua sắm, bạn bè, gia đình, thời gian, địa điểm và phương hướng, vv... Nguyễn Huyền Ngọc ĐĂNG KÝ NGAY Một số họ của người Việt Nam theo tiếng Trung Để biết tên tiếng Trung Quốc của bạn hãy tham khảo một số họ thường gặp của người Việt Nam sau đây Bùi 裴 Péi Cao 高 Gāo Đàm 谭 Tán Đặng 邓 Dèng Nguyễn 阮 Ruǎn Trần 陈 Chén Lê 黎 Lí Đỗ 杜 Dù Đoàn 段 Duàn Dương 杨 Yáng Lăng 凌Líng Lương 梁 Liáng Lưu 刘 Liú Nghiêm 严 Yán Ngô 吴 Wú Phạm 范 Fàn Vũ 武 Wǔ Tống 宋 Sòng Tô 苏 Sū Quách 郭 Guō Trương 张 Zhāng Phan 潘 Pān Trịnh 郑 Zhèng Vương 王 Wáng Triệu 赵 Zhào Tạ 谢 Xiè Lương 梁 Liáng Lưu 刘 Liú Nghiêm 严 Yán Một số họ của người Việt trong tiếng Trung Tên của bạn dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung Để biết tên phiên âm tiếng Trung của bạn hãy tham khảo những tên sau đây Loan 湾 Wān Oanh 莺 Yīng Nhung 绒 róng Trang 妝 Zhuāng Hằng 姮 Héng Tâm 心 xīn Việt 越 yuè Hà 何 hé Hường 紅 hóng Huyền 玄 xuán Yến 燕 yàn Thắm 嘇/深 shēn An 安 ān Khanh 卿 qīng Khương 羌 qiāng Mẫn 愍 mǐn Toản 鑽 zuàn Trọng 重 zhòng Trường 长 cháng AN 安 an ANH 英 Yīng ÁNH 映 Yìng ẢNH 影 Yǐng ÂN 恩 Ēn BA 波 Bō BÁ 伯 Bó BÁCH 百 Bǎi BẠCH 白 Bái BẢO 宝 Bǎo BẮC 北 Běi BẰNG 冯 Féng BÉ 閉 Bì BÍCH 碧 Bì BIÊN 边 Biān BÌNH 平 Píng BÍNH 柄 Bǐng BỐI 贝 Bèi CAO 高 Gāo CẢNH 景 Jǐng CHÁNH 正 Zhèng CHẤN 震 Zhèn CHÂU 朱 Zhū CHI 芝 Zhī CHÍ 志 Zhì CHIẾN 战 Zhàn HÀ 何 Hé HẠ 夏 Xià HẢI 海 Hǎi Tên của bạn viết như thế nào trong tiếng Trung Ngoại Ngữ Tiếng Trung giao tiếp cho người bắt đầu Số lượng bài giảng 18 Bao gồm 2 clip dạy phát âm, 1 clip giới thiệu sơ lược về chữ Hán, 15 clip dạy giao tiếp tiếng Trung được phân thành 15 chủ đề giao tiếp cơ bản, thiết thực giúp người học dễ dàng áp dụng trong thực tế cuộc sống như chào hỏi, giới thiệu bản thân, ăn uống, mua sắm, bạn bè, gia đình, thời gian, địa điểm và phương hướng, vv... Nguyễn Huyền Ngọc ĐĂNG KÝ NGAY Tên tiếng trung của bạn theo ngày tháng năm sinh Tên của bạn trong tiếng Trung qua ngày tháng năm sinh, tính theo lịch dương từ 01 đến ngày 31, nếu con bạn sinh vào ngày nào trong tháng thì đó là tên tiếng Trung của bạn, hoặc đây cũng chính là các dịch tên của bạn ra tiếng Trung Quốc, theo cách này chắc chắn bạn sẽ biết tên tiếng Trung của bạn là gì Tên theo ngày sinh Sinh ngày 1 tên là Lam Sinh ngày 2 tên là Nguyệt Sinh ngày 3 tên là Tuyết Sinh ngày 4 tên là Thần Sinh ngày 5 tên là Ninh Sinh ngày 6 tên là Bình Sinh ngày 7 tên là Lạc Sinh ngày 8 tên là Doanh Sinh ngày 9 tên là Thu Sinh ngày 10 tên là Khuê Sinh ngày 11 tên là Ca Sinh ngày 12 tên là Thiên Sinh ngày 13 tên là Tâm Sinh ngày 14 tên là Hàn Sinh ngày 15 tên là Y Sinh ngày 16 tên là Điểm Sinh ngày 17 tên là Song Sinh ngày 18 tên là Dung Sinh ngày 19 tên là Như Sinh ngày 20 tên là Huệ Sinh ngày 21 tên là Đình Sinh ngày 22 tên là Giai Sinh ngày 23 tên là Phong Sinh ngày 24 tên là Tuyên Sinh ngày 25 tên là Tư Sinh ngày 26 tên là Vy Sinh ngày 27 tên là Nhi Sinh ngày 28 tên là Vân Sinh ngày 29 tên là Giang Sinh ngày 30 tên là Phi Sinh ngày 31 tên là Phúc Dịch tên đệm sang tiếng Trung Quốc Cũng tương tự cách dịch tên tiếng Việt theo ngày sinh qua tiếng Trung Quốc, tên đệm cũng được lấy theo tháng sinh Sinh tháng 1 đặt tên đệm Lam Sinh tháng 2 đặt tên đệm Thiên Sinh tháng 3 đặt tên đệm Bích Sinh tháng 4 đặt tên đệm Vô Sinh tháng 5 đặt tên đệm Song Sinh tháng 6 đặt tên đệm Ngân Sinh tháng 7 đặt tên đệm Ngọc Sinh tháng 8 đặt tên đệm Kỳ Sinh tháng 9 đặt tên đệm Trúc Sinh tháng 10 đặt tên đệm Quân Sinh tháng 11 đặt tên đệm Y Sinh tháng 12 đặt tên đệm Nhược Họ Việt Nam bằng tiếng Trung Họ Việt Nam được lấy theo số cuối của năm sinh, ví dụ bạn sinh năm 83 thì lấy số 3, nếu sinh năm 2017 thì lấy số 7. 0 họ tiếng Trung là Liễu 1 họ tiếng Trung là Đường 2 họ tiếng Trung là Nhan 3 họ tiếng Trung là Âu Dương 4 họ tiếng Trung là Diệp 5 họ tiếng Trung là Đông Phương 6 họ tiếng Trung là Đỗ 7 họ tiếng Trung là Lăng 8 họ tiếng Trung là Hoa 9 họ tiếng Trung là Mạc Tên họ của bạn theo ngày tháng năm Ý nghĩa tên của bạn trong tiếng Trung Tên của bạn là gì tiếng Trung và ý nghĩa tên đó là gì? Cùng Edumall tìm hiểu nhé, ngoài ra, bạn có thể tham khảo cách học tiếng Pháp nếu yêu thích thứ tiếng này nhé An/安/Ān An nghĩa là bình an, bình yên. Cha mẹ đặt tên con mong con có một cuộc đời bình an, hạnh phúc, không xô bồ. Sơn/山/Shān Sơn ở đây là núi, với ý nghĩa mạnh mẽ, uy nghiêm như núi. Người mang tên Sơn gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn. Thắng/胜/Shèng Thắng là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là “đẹp” như trong “thắng cảnh”. Huyền/玄/Xuân Nhắc đến tên Huyền người ta sẽ nghĩ ngay đến sự lung linh, huyền ảo, thần bí và diệu kì. Bên cạnh đó, người tên Huyền còn có tính cách nhẹ nhàng, thông minh và nhanh nhẹn. Như vậy, Huyền là một cái tên đẹp. Hiện nay tên Huyền là một cái tên rất hot ở Trung Quốc, hay được đặt cho con gái với nhiều hàm ý tốt đẹp, mang lại nhiều màu nhiệm thần kỳ Ngọc/玉/Yù Tên Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Tên Ngọc có ý nghĩa bảo vật, ngọc ngà châu báu cần được bảo vệ, giữ gìn cẩn thận trong giàu sang phú quý. Vậy nên tên Ngọc thường hay xuất hiện trong tên hoặc đệm của con gái. Tú/秀/Xiù “Tú” có nghĩa là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra “tú” còn có nghĩa là dung mạo khôi ngô, tuấn tú, tài năng kiệt xuất, hơn người. Mong con cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội, là những gì ba mẹ kỳ vọng và muốn gửi gắm qua ý nghĩa tên Tú. Ngoại Ngữ Tiếng Trung giao tiếp cho người bắt đầu Số lượng bài giảng 18 Bao gồm 2 clip dạy phát âm, 1 clip giới thiệu sơ lược về chữ Hán, 15 clip dạy giao tiếp tiếng Trung được phân thành 15 chủ đề giao tiếp cơ bản, thiết thực giúp người học dễ dàng áp dụng trong thực tế cuộc sống như chào hỏi, giới thiệu bản thân, ăn uống, mua sắm, bạn bè, gia đình, thời gian, địa điểm và phương hướng, vv... Nguyễn Huyền Ngọc ĐĂNG KÝ NGAY Bài viết trên đã trả lời cho câu hỏi tên tiếng Trung của bạn là gì quiz, hy vọng rằng bạn sẽ biết được tên của mình và bạn bè mình dịch ra tiếng Trung nhé. Còn bây giờ, để hiểu hơn về tiếng Trung Quốc hãy tham gia các khóa học tiếng Trung của chắc chắn bạn sẽ biết thêm về môn ngoại ngữ này đấy. Họ Ngô Tiếng Trung ❤️️ 150+ Tên Họ Ngô Trung Quốc Hay Nhất ✅ Chia Sẻ Cách Đặt Tên Tiếng Trung Cho Họ Ngô Hay Nhất. Họ Ngô Trong Tiếng Trung Là Gì Những Người Họ Ngô Nổi Tiếng Trung QuốcCách Viết Họ Ngô Trong Tiếng Trung Họ Ngô Dịch Sang Tiếng Trung Quốc Top Các Tên Họ Ngô Tiếng Trung Đẹp Tên Họ Ngô Tiếng Trung Đẹp Cho Bé Gái Tên Họ Ngô Tiếng Trung Đẹp Cho Bé TraiNhững Tên Tiếng Trung Họ Ngô Hay Cho Nam Tên Tiếng Trung Họ Ngô Hay Cho Nữ Tư Vấn Họ Ngô Tiếng Trung Miễn Phí Họ Ngô Trong Tiếng Trung Là Gì Họ Ngô Trong tiếng Trung là gì? Đây là tên họ của một số nước châu Á, cụ thể là các nước Đông Á như Việt Na, Triều Tiên, Trung Quốc. Họ Ngô với tỉ lệ chiếm 1,3% dân số tại Trung Quốc nên được xem là một họ cũng khá phổ biến. Theo Bách gia tính của Trung Quốc thì họ Ngô đứng ở vị trí thứ sáu. Với số lượng dân số mang họ Ngô khá phổ biến nên cũng không có gì ngạc nhiên khi họ này lại là họ của rất nhiều người nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc, dưới đây là một số những người nổi tiếng có ảnh hưởng nhất định đến lịch sử, văn hóa Trung Quốc có mang họ Ngô. Ngô Thái Bá – Đây là người khai lập nước Ngô từ cuối thời nhà Thương sang thời Đông ChuNgô Quảng – Ông là thủ lỉnh quân khởi nghĩa nông dân thời TầnNgô Thiếu Dương – Ông là Tiết độ sứ Chương NghĩaNgô Khởi – Đây là tên của tướng nước Vệ thời Chiến QuốcNgô Ban – Đây là một tướng lĩnh nhà Thục Hán thời Tam QuốcNgô Đạo Tử – Ông là một trong mười vị thánh trong lịch sử Trung QuốcNgô Tam Quế – Ông là tướng giữ Sơn Hải quan của nhà Minh, sau này ở Nhà Thanh ông trở thành Vân Nam vươngNgô Bội Phu – Đây là một Tướng lĩnh quân phiệt thời Trung Hoa Dân QuốcNgô Hóa Văn – Ông từng là Trung tướng Quân đội Quốc Dân Đảng Trung QuốcNgô Nghi – Ông từng là phó thủ tướng của Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung HoaNgô Bang Quốc – Ông từng à Chủ tịch Quốc hội Cộng hòa Nhân dân Trung HoaNgô Đôn Nghĩa – Ông từng là phó Tổng thống Trung Hoa Dân QuốcNgô Chính Long – Ông là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Anh Kiệt – Ông chính là Bí thư thứ nhất Đảng ủy Quân khu Tây TạngNgô Nhĩ Khai Hy – Một nhà chính trị Trung Hoa Dân Quốc nổi tiếngNgô Quan Chính – Ông từng là nhà lãnh đạo cấp cao của Đảng Cộng sản Trung QuốcNgô Kính Tử – Ông là một nhà văn tiêu biểu cho Chủ nghĩa hiện thực nổi tiếng thời nhà ThanhNgô Thừa Ân – Cái tên này có lẽ đã quá nổi tiếng, ông nhà văn, nhà thơ giữa nhà MinhNgô Thanh Nguyên – Ông là kỳ thủ cờ vây mạnh nhất thế kỷ XX Xem thêm 🌿Họ Hồ Tiếng Trung ❤️️ 100+ Tên Họ Hồ Trung Quốc Hay Nhất Cách Viết Họ Ngô Trong Tiếng Trung Cách viết họ Ngô trong tiếng Trung như thế nào? Thông tin đến bạn rằng trong tiếng Trung có hai cách viết đó là giản thể và phồn thể, trong cuộc sống hằng ngày thì người Trung hay dùng giản thể còn khi viết tên họ thì người Trung lại dùng chữ phồn thể. Vậy trong trường hợp này thì chữ họ Ngô được viết như thế nào? Chia sẻ cho bạn là chữ Ngô theo cách viết phồn thể sẽ được viết như sau 吳 Chi tiết cách viết chữ họ Ngô sẽ được hướng dẫn chi tiết trong hình dưới đây. Nhìn vào hình bạn có thể thấy họ Ngô này gồm có 7 nét và là chữ thuộc bộ Khẩu. Để viết được chữ Ngô theo chữ phồn thể thì bạn hãy lần lượt viết các nét từ 1 đến 7 theo số thứ tự được đánh trong hình sau đây nhé! Cách viết họ Ngô Họ Ngô Dịch Sang Tiếng Trung Quốc Họ Ngô dịch sang tiếng Trung Quốc được đọc ra sao? Nếu như ở phần trên thì vừa chia sẻ cho bạn đọc cách viết chi tiết của chữ này thì ngay sau đây chúng tôi sẽ chia sẻ thêm cách đọc cho bạn cùng biết nhé! Chữ họ Ngô có hai cách viết là phồn thể và giản thể, trong đó giản thể sẽ viết là 吴, phồn thể là 吳, tuy cách viết khác nhau nhưng chúng đều được phát âm là Wú. Chia sẻ thêm 🎯Họ Huỳnh Tiếng Trung ❤️️ 85+ Tên Họ Huỳnh Trung Quốc Hay Top Các Tên Họ Ngô Tiếng Trung Đẹp Bố mẹ nào sinh con cũng muốn đặt cho con một cái tên vừa hay vừa ý nghĩa. Chính vì vậy nếu trong trường hợp bố họ Ngô mà lại chưa tìm ra được tên nào phù hợp thì hãy tham khảo ngay Top các tên Họ Ngô tiếng Trung đẹp sau đây nhé! Tên đẹp cho bé traiTên đẹp cho bé gáiNgô Quốc VinhNgô Lệ DĩnhNgô Chu ĐanNgô Nhược QuânNgô Đức HoaNgô Chỉ LôiNgô Phức ChânNgô Tổ NhânNgô Dương KhônNgô Khả DoanhNgô Uông PhongNgô Mộng DaoNgô Bách HàoNgô Lệ ViênNgô Nhất ThiênNgô Thư DuyNgô Vinh HạoNgô Hàm VậnNgô Hoàng LỗiNgô Nhất Vi Ngô Nhất LongNgô Tiểu XuyênNgô Chu ThâmNgô Nhã Quân Tiết lộ thêm🔔 Họ Đoàn Tiếng Trung ❤️️ 90+ Tên Họ Đoàn Trung Quốc Hay Tên Họ Ngô Tiếng Trung Đẹp Cho Bé Gái Đừng vội lướt qua bộ sưu tập những tên họ Ngô tiếng Trung đẹp cho bé gái sau đây nhé! Ngô Khánh Hà Đặt tên này vì mong con gái sẽ luôn xinh đẹp, vui vẻ, mang lại niềm vui cho mọi Hoàng Ngân Con gái của mẹ chính là báu vật quý giá. Bố mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc và giàu Tiểu Ngọc Người con gái xinh đẹp, mong con luôn được tỏa Trân Trân Người con gái thông minh, tài giỏi, được nhiều người yêu Như Tuyết Cô gái mang vẻ đẹp nhẹ nhàng và xinh đẹp như tuyếtNgô Giai Tuệ Con gái của mẹ là người thông minhNgô Nhã Dương Con gái của mẹ giống như ánh nắng mặt trời soi rọi làm mọi người cảm thấy ấm Hàn Huyền Người con gái dịu dàng, mong con sẽ có cuộc sống an nhàn và gặp nhiều thành Tiểu An Đặt tên này vì mong con sẽ có cuộc sống yên bình, nhẹ nhàng và thư tháiNgô Trân Châu Con quý giá giống như chuỗi ngọc Ngô Thư Mai Người con gái xinh đẹp, quyền quý, có một cuộc sống giàu sang và hạnh phúcNgô Tiểu Yến Mong con luôn mạnh mẽ giống như chú chim biển để vượt qua mọi khó khănNgô Hi Văn con gái của mẹ giống như đám mây tươi đẹpNgô Họa Y Người con gái thùy mị, nết na và xinh đẹpNgô Cẩn Mai Cái tên này mang ý nghĩa chỉ người con gái xinh đẹp như mai như ngọc Chia sẻ thêm 🎯Họ Nguyễn Tiếng Trung ❤️️ 85+ Tên Họ Nguyễn Trung Quốc Hay Tên Họ Ngô Tiếng Trung Đẹp Cho Bé Trai Tương tự như tên bé gái, nếu bố họ Ngô và đang tìm kiếm tên cho con trai của mình thì đừng nên bỏ qua các gợi ý về tên họ Ngô tiếng Trung đẹp cho bé trai sau đây. Ngô Gia Kiệt Đặt tên này cho con vì mong con sẽ là người thông minh, có ý nghĩa kiên định trong cuộc sốngNgô Hiểu Minh Người con trai thông minh, thấu hiểu đạo lý làm người, mang tấm lòng nhân Thanh Phong cái tên này miêu tả người con trai có tâm hồn trong sáng, làm việc thanh liêm , con giống như cơn gió mát, trong lànhNgô Tú khải Cái tên này tượng trưng cho chàng trai có tính cương trực khẳng kháiNgô Hùng Cường Đặt tên này cho con vì mong con sẽ khỏe mạnh, mạnh mẽNgô Trạch Dương Mong con sẽ giống như biên khơi, tự doNgô Hâm Bằng Đặt theo tên loài chim lớn nhất trong truyền thuyết, uy nghi, quyền lựcNgô Việt Bân Người con trai nho nhã, lịch sự, nhã nhặnNgô Gia Huy Con trai chính là bảo bối của ba mẹNgô Công Thành Đặt tên này vì mong con sẽ luôn đạt được mục đích và những điều mong Tuấn Hào Miêu tả người con trai tài năng và có trí tuệNgô Bách Phước Chàng trai mang nhiều vận may, phước lànhNgô Thái Minh Người con trai hoạt bát, thông minh, lanh lợiNgô Thiệu Huy Đặt tên này cho con vì mong tương lai con sẽ huy hoàng, rực rỡNgô Vỹ Đình Người con trai có tầm vóc vĩ đại, đẹp đẽ, vương giảNgô Nguyên Phong Cái tên này nói lên mong muốn con sẽ luôn biết cách vượt qua sóng gió Có thể tham khảo thêm ➡️ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam, Con Trai ❤️️ 250 Tên Ý Nghĩa Nhất Những Tên Tiếng Trung Họ Ngô Hay Cho Nam Tuyển tập những tên tiếng Trung họ Ngô hay cho nam, đặt tên này cho bé trai nhà bạn, sau này chắc hẳn bé sẽ rất thích đấy. Ngô Thiên Chính Ngô Gia Dương Ngô Trạc ThầnNgô Lăng Khiên Ngô Tu LăngNgô Hy ThầnNgô Mạc Thần Ngô Tử Ngôn Ngô Tần Mạc Ngô Quân Dật Ngô Thịnh Hoan Ngô Thiếu PhàmNgô Thừa Hòa Ngô Phùng TuyềnNgô Bắc Nghiêu Ngô Dịch DươngNgô Hoài Vũ Ngô Chính Thần Ngô Phi Mặc Tên Tiếng Trung Họ Ngô Hay Cho Nữ Khám phá thêm những tên tiếng Trung họ Ngô hay cho nữ, hãy chọn ngay một trong số các tên sau đây để đặt cho “tiểu công chúa” nhà bạn nhé! Ngô Nhược GiaiNgô Vi Vi Ngô Thanh Khê Ngô Trịnh ViNgô Thánh Hâm Ngô Hiểu TôNgô Kiều NhấtNgô Mặc Sênh Ngô Tiêm TiêmNgô Gia Hân Ngô Viên Hỷ Ngô Lạc TranhNgô Phù Hiểu Ngô Mạc NhấtNgô Tuệ TuệNgô Ly TâmNgô Nhậm Dĩnh Ngô Nhân LyNgô Hàn Hạ Ngô Tiểu Yến Tham khảo thêm 🎯Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Con Gái ❤️️200 Tên Ý Nghĩa Nhất Tư Vấn Họ Ngô Tiếng Trung Miễn Phí Nếu gặp vấn đề gì về cách đặt tên con Họ Ngô trong tiếng Trung thì bạn có thể để lại BÌNH LUẬN hoặc liên hệ theo đường link dưới đây để được chúng tôi tư vấn miễn phí nhé! 👉Liên Hệ👈

tên ngoan tiếng trung là gì